Mô tả: - Công nghệ Inverter tiết kiệm 50% điện năng. - Hệ thống khử mùi và diệt khuẩn Hybrid Bio. - Ngăn rau quả rộng, tăng thêm 75%. - Ngăn làm lạnh kép làm lạnh cực nhanh thực phẩm
Price: 3.200.000 (vnd)
Promotion: 3.000.000 (vnd)
6649 (lượt xem)
Thông số kỹ thuật: Tủ lạnh Toshiba 305L Inverter GR-AG36VUBZ(XK1) Đen
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Tổng dung tích
305 lít
Tổng dung tích sử dụng
305 lít
Số người sử dụng thích hợp
5-7 người (250-350 lít)
Dung tích ngăn đông + ngăn đá
87 lít
Dung tích ngăn lạnh
218 lít
Kiểu tủ lạnh
Ngăn đá trên
Chất liệu bên ngoài Tủ lạnh
Mặt gương
Chất liệu khay Tủ lạnh
Khay kính
CÔNG NGHỆ
Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện
Có
Công nghệ làm lạnh trên Tủ lạnh
Vòng cung
Công nghệ khử mùi, kháng khuẩn
Hybrid Bio
Tiện ích
Thiết kế ngăn kéo linh hoạt, Dual Cooling Zone
Xem đầy đủ bảng thông số kỹ thuật +
Thiết kế hiện đại, sang trọng
Tủ Lạnh TOSHIBA Inverter 305 Lít GR-AG36VUBZ(XK1) có thiết kế 2 cửa ngăn đá trên quen thuộc giúp người tiêu dùng cảm thấy dễ dàng trong việc sử dụng.Chiếc tủ lạnh này sẽ làm cho căn nhà của bạn thêm phần sang trọng và đẳng cấp.Rất phù hợp với gia đình có từ 3-5 thành viên.
Công nghệ biến tần inverter
Sử dụng công nghệ Inverter trong vận hành, chiếc tủ lạnh Toshiba có dung tích lớn không chỉ phù hợp cho gia đình từ 5-7 người mà còn đảm bảo khả năng vận hành êm ái, bền bỉ, tiết kiệm điện hiệu quả với thời gian, giúp bạn không phải lo lắng vì chi phí điện hay chi phí sữa chữa, bảo hành.
Ngăn kệ làm từ kính chịu lực
Tủ lạnh Toshiba với thiết kế ngăn kệ được làm từ kính chịu lực, nhờ vậy, tủ lạnh có khả năng chịu được sức nặng lớn, giúp người dùng dễ dàng lưu trữ được nhiều thực phẩm mà không cần phải quá lo lắng về hiện tượng khay tủ lạnh bị vỡ, nứt.
Công nghệ khử mùi Hybrid Bio
Với cấu tạo màng lọc chứa phân tử Carbon & chất xúc tác Enzyme, hệ thống khử mùi diệt khuẩn Hybrid Bio thế hệ mới giúp khử & loại bỏ mùi các loại thực phẩm khó chịu nhất.
}
2,400,000 (vnđ)
2,600,000
(vnd)
3,200,000 (vnđ)
3,500,000
(vnd)
1,800,000 (vnđ)
2,000,000
(vnd)
3,000,000 (vnđ)
3,200,000
(vnd)
1,800,000 (vnđ)
1,900,000
(vnd)
1,099,000 (vnđ)
1,300,000
(vnd)
3,000,000 (vnđ)
3,200,000
(vnd)
2,400,000 (vnđ)
2,500,000
(vnd)